結果 (
ベトナム語) 1:
[コピー]コピーしました!
Khieu Vu Đòi Cua Tinh Yeu Va Đạt Tinh Khiết, Thanh Kiếm - hoa Tron - Bai Hat Vĩnh Xuân Bo Suu Tap Phan 4 bito Shiro Shiro Maeda (Irie Reona), Cà Đà Tron (Saito, Soma) Va Yagen Chawan (S Yamashita. ) -5 Tiger thoái hóa (Yuta Kasuya ) and Akita Fuji (Yoshio Valley), mây running (kazuomi Yamamoto), đồng bằng chawan (nngocba Aser), xương Eater chawan (Suzuki Hiroto), mây dày (Daiki Yamashita), Hakata chawan (Osuga net) and thuật ngữ một rung (Atsushi Tamaru) Lợi Bai Hat, Sang Tac: Takahiro Akuta chờ đợi Nhé Koi Shigure mùa Mac Nước hoa hoa Toi Chac Rang Ban Biet Co Silouhette Cam Xúc Hồng Trang Trí Theo mùa Đặng Dji Nhé Va (vai) Lay Lan Ban tay Cửa Ban tren (Bàu Trỗi) Hay Đế Toi Ngũ tren nói không lá Va không tren Bau Troi (Toi! ~! ) Mau Sac Mũi Lâm Các Nao đê phân Rasanu (?!?! ) Quay Xung quanh, Saki ki niềm tự hào Re (Nhiêu Hòn Nưa! ) Khieu Vũ Trọng Djem Dji Cho Djen Rang Sang (Trên Tu Cac Nhay Mua Meo-tren! ) Guys, Va Se Luon Luon Se (?!?!. ) Hat, Cầu Nguyễn , Cuoi Voi Nhau (Nhiêu Hòn! ) Cần Thơ Mộng Ban đầu, Hay Cuoi (Hom Nay)
翻訳されて、しばらくお待ちください..
